Mẫu số 09/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________ |
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và
cá nhân có thu nhập từ kinh doanh)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …….
| [02] Lần đầu: | [03] Bổ sung lần thứ: |
[04] Tên người nộp thuế:…………………..………………………………………………………………………………
| [05] Mã số thuế : |
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: ………………………………….
[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):……………………..Mở tại: ………………………………………………..
[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………………………………………………………………………
| [14] Mã số thuế : |
[15] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………
[16] Quận/huyện: …………………. [17] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
[18] Điện thoại: …………………… [19] Fax: ……………… [20] Email: ………………………………
[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………….
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
| Stt | Chỉ tiêu | Số tiền | ||
| 1 | Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ | [22] | ||
| a | Tổng TNCN phát sinh tại Việt Nam trong đó: | [23] | ||
| Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế | [24] | |||
| b | Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam | [25] | ||
| 2 | Các khoản giảm trừ | [26] | ||
| a | Cho bản thân cá nhân | [27] | ||
| b | Cho những người phụ thuộc được giảm trừ | [28] | ||
| c | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học | [29] | ||
| d | Đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc | [30] | ||
| 3 | Tổng thu nhập tính thuế | [31] | ||
| 4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [32] | ||
| 5 | Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ | [33] | ||
| a | Đã khấu trừ | [34] | ||
| b | Đã tạm nộp | [35] | ||
| c | Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) | [36] | ||
| 6 | Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ | [37] | ||
| 7 | Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ | [38] | ||
| 8 | Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ | [39] | ||
| a | Tổng số thuế đề nghị hoàn | [40] | ||
| b | Tổng số thuế bù trừ vào kỳ sau | [41] | ||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
| Ghi chú: Đối với cá nhân tự kê khai | Ngày…….. tháng……….. năm………. |
| NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…………… Chứng chỉ hành nghề số……………….. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 09/KK-TNCN , 09/KK-TNCN , Mẫu số 09/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

